Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phụ huynh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phụ huynh

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm cằm, rồi áp lòng bàn tay phải lên má. Sau đó bàn tay phải khép úp nhấn xuống 2 cái đồng thời di chuyểnsang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

bai-hoc-3036

bài học

Tay phải đánh chữ cái B, và H, rồi đặt chữ H lên trước trán.

cao-dang-3071

cao đẳng

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao đến ngang tầm đầu.Sau đó chuyển sang chữ cái Đ, đặt tay cao hơn tầm vai.

thuoc-3249

thuộc

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống đặt giữa trán đẩy thẳng xuống tới bụng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

chao-2470

chào

(không có)

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

bat-1071

bát

(không có)

s-468

s

(không có)

Chủ đề