Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cô đơn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cô đơn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi đưa vào đặt giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cang-thang-3826

căng thẳng

Các ngón tay của hai bàn tay xoè ra hơi cong đưa lên ngang hai tai, đồng thời quắp lại hai lần, Sau đó các ngón tay duỗi thẳng cũng đặt ngang hai bên tai rồi cử động hai tay qua lại nhiều lần (nét mặt căng thẳng).

ich-loi-3986

Ích lợi

Tay phải nắm, chìa ngón trỏ xuống quẹt bên ngực trái một cái và kéo qua bên phải rồi nắm ngón trỏ lại chỉa ngón cái lên.

gay-3941

gầy

Ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên má rồi kéo xuống tới cằm.

co-gang-3880

cố gắng

Hai tay đánh hai chữ cái G, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa so le trước ngực hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

vay-331

váy

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

chao-2471

chào

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

s-468

s

(không có)

Chủ đề