Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con công

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con công

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải áp sau tay trái rồi bung xòe ra sao cho hai cổ tay áp sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ruoi-6928

con ruồi

Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải chuyển động trên xuống theo vòng cung qua trái chạm tay trái, tay phải nắm lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-de-2171

con dế

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

em-gai-666

em gái

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

ma-684

(không có)

ong-696

ông

(không có)

Chủ đề