Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngỗng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngỗng

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp ngang qua phải, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái. Bàn tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra rồi xoay cổ tay 2 vòng, sau đó chỉa thêm ngón cái ra rồi 3 ngón đó tạo mỏ ngỗng và hơi chập lại đồng thời kéo giựt ra sau một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-chuot-2152

con chuột

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó bàn tay khép khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi đưa ra phía trước theo hình SIN.

ga-choi-2225

gà chọi

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra cong cong, đưa hai ta y từ hai bên vào giữa tầm ngực, hai ngón trỏ đá với nhau hai lần.

con-tran-2207

con trăn

Tay phải đánh chữ cái T. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước rồi xoay cổ tay hai lần.

con-khi-2183

con khỉ

Tay trái úp trước tầm ngực, đầu mũi tay hướng xuống, dùng các ngón tay phải gãi lên mu bàn tay trái nhiều lần đồng thời miệng nhe răng ra.