Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rồng

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau, để hai bên mép miệng, rồi kéo ra trước động thời uốn lượn ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

trau-2289

trâu

Hai tay có dạng hai chữ “Y” chấm hai đầu ngón cái vào hai bên đầu.

con-vit-troi-2211

con vịt trời

Hai cánh tay giang rộng sang ngang, rồi vẫy vẫy hai cánh tay.Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra , đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.

voi-2291

voi

Bàn tay phải hơi chụm, ụp tay lên mũi và miệng rồi kéo tay ra phía trước theo đường uốn cong, kết thúc động tác bàn tay cũng hơi chúm và lòng bàn tay hướng ra phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

Chủ đề