Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rồng

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ, và ngón giữa của hai bàn tay cong, đưa hai tay ra trước, các ngón còn lại nắm vào rồi nhích đưa lên ba đoạn đồng thời hơi uốn lượn theo dạng hình rồng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-de-2170

con dê

Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt tay phải lên giữa trán , lòng bàn tay hướng ra trước, đặt tay trái úp dưới cằm.

kien-2244

kiến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên cong lại, đặt hai tay lên gần hai bên mép miệng rồi cụp hai trỏ hai lần.

ca-qua-2090

cá quả

Cánh tay phải đưa ra, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi di chuyển đẩy bàn tay ra trước đồng thời bàn tay lắc qua lắc lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

ngua-2259

ngựa

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

ga-2232

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

Chủ đề