Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rồng

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ, và ngón giữa của hai bàn tay cong, đưa hai tay ra trước, các ngón còn lại nắm vào rồi nhích đưa lên ba đoạn đồng thời hơi uốn lượn theo dạng hình rồng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-rong-2196

con rồng

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng xuống, mũi tay hơi chếnh về bên trái rồi di chuyển từ ngang tầm ngực lên trên qua khỏi đầu đồng thời duỗi các ngón tay ra và uốn lượn theo hình Sin.

con-rep-2195

con rệp

Hai bàn tay nắm, chừa hai ngón trỏ cong ra, úp hai nắm tay vào nhau, rồi đưa hai đầu ngón trỏ chạm nhau hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

but-1121

bút

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

Chủ đề