Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

lac-da-2246

lạc đà

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, bốn ngón bắt chéo nhau đặt úp trước tầm ngực rồi đẩy tới trước hai lần. Sau đó úp bàn tay phải ra sau lưng gần ngay gáy.

con-vit-troi-2211

con vịt trời

Hai cánh tay giang rộng sang ngang, rồi vẫy vẫy hai cánh tay.Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra , đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.

doi-moi-2220

đồi mồi

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, tay trái úp lên nắm tay phải rồi cử động ngón cái.