Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công ước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công ước

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

lao-dong-6970

lao động

Hai bàn tay nắm, chuyển động tay phải từ ngoài vào trong chạm khuỷu tay trong của tay trái, tay trái từ ngoài vào trong chạm khuỷu tay trong của tay phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

em-gai-666

em gái

(không có)

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

y-473

y

(không có)

c-450

c

(không có)

Chủ đề