Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá bóng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá bóng
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái nắm, đặt úp ngang trước tầm ngực.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, đặt tay phải dưới cổ tay trái rồi hất ngón trỏ và ngón giữa ra trước hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

bơi thuyền
Hai bàn tay nắm úp, đặt ngang trước tầm bụng, hai nắm tay có khoảng cách độ 20cm rồi kéo hai nắm tay về phía trong ngực hai lần. Sau đó hai bàn tay khép, hai sống lưng áp sát nhau, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước tầm ngực, rồi đẩy nhẹ về phía trước hai lần, đồng thời hai bàn tay hạ nhẹ xuống và nhích lên ( tạo dạng nhấp nhô).

tạ (100kg)
Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).