Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại học

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại học

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, quẹt lên chân mày phải, sau đó chụm tay lại chạm lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ban-in-3051

bản in

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay trái giữ nguyên vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón út ra, gạch 2 lần trên lòng bàn tay trái.

goc-hoc-tap-3128

góc học tập

Bàn tay phải chụm rồi bung xòe, hướng lòng bàn tay ra trước rồi chụm lai đưa lênchạm giữa trán.Sau đó hai tay nắm úp ra trước rồi nhấn mạnh xuống.

tinh-thay-tro-3250

tình thầy trò

Bàn tay trái úp bên ngực trái, bàn tay phải úp chồng lên bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đưa cao qua khỏi đầu rồi nhịp 2 cái và kéo úp bàn tay xuống rồi nhấn 2 cái.