Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm vị (ngôn ngữ ký hiệu)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm vị (ngôn ngữ ký hiệu)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải làm như kí hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống. Bàn tay trái mở, ngón tay duỗi tự nhiên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đặt hai tay song song ngang nhau trước ngực, xoay cổ tay phải.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tron-3260

tròn

Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón hơi tóp vào một chút xíu, bàn tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt hờ trước đầu các ngón tay trái, rồi quay vòng tròn quanh trước đầu các ngón tay trái.

chung-em-641

chúng em

Bàn tay phải đưa ra úp chếch về bên trái, rồi kéo nhẹ từ trái sang phải, sau đó đặt nhẹ lòng bàn tay lên ngực.

song-song-3232

song song

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong cong (hai ngón còn lại nắm) lòng bàn tay hướng ra trước, đưa tay cao lên ngang tầm đầu rồi kéo một đường thẳng đứng từ trên xuống dưới.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

i-457

i

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

Chủ đề