Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm vị (ngôn ngữ ký hiệu)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm vị (ngôn ngữ ký hiệu)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải làm như kí hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống. Bàn tay trái mở, ngón tay duỗi tự nhiên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đặt hai tay song song ngang nhau trước ngực, xoay cổ tay phải.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

phan-tich-3219

phân tích

Tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái P , quẹt ngay đầu ngón trỏ tay trái một cái rồi lập tức nắm tay phải lại, chỉa ngón cái lên , đặt nắm tay lên bàn tay trái

bai-tap-3045

bài tập

Tay phải khép, giơ tay ra trước cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hạ tay xuống.Sau đó tay phải chúm đặt tay lên giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

hoc-gioi-3155

học giỏi

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa nắm tay ra trước.

vo-3276

vở

Tay trái đưa ngửa ra trước, dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên cẳng tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gio-1339

giỏ

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

bo-621

bố

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

but-1121

bút

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

Chủ đề