Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâng hiến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâng hiến

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngửa đặt trước ngực rồi đưa lên, chếch về phía trái, đầu hơi cúi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

do-dan-2602

đỡ đần

Tay trái nắm, đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái Đ, đặt lên trên nắm tay trái, rồi đẩy hai nắm tay nhích ra vào hai lần.

truyen-thong-7241

Truyền thông

Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón bung duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải trên tay trái, chuyển động vòng tròn từ trái qua phải

hoi-2682

hỏi

Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng để dưới cằm rồi hất ra.

lan-2768

lặn

Hai bàn tay khép, tám ngón áp sát, hai ngón cái cũng áp sát nhưng hai lòng bàn tay không áp sát, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy chúi tay ra phía trước đồng thời đầu chúi theo.

thong-nhat-2943

thống nhất

Hai bàn tay xòe đưa từ dưới lên tới giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng ra trước, hai ngón trỏ và cái của hai bàn tay tạo thành vòng tròn móc vào nhau rồi xoay một vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

beo-1594

béo

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

Chủ đề