Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đấm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đấm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại rồi đẩy mạnh về phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-tao-2422

cải tạo

Tay phải nắm lỏng đưa bên hông đầu phải rồi gật cổ tay hai lần, đồng thời dầu nghiêng sang trái.

ra-lenh-765

ra lệnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt lên trước miệng rồi đẩy mạnh tay ra trước hướng chếch qua phải.

noi-thach-2852

nói thách

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai ngón trỏ nằm ngang trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng. Sau đó tay phải đánh chữ cái T

gap-2640

gặp

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai tay từ hai bên vào giữa tầm ngực, hai đầu ngón chạm nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2331

bán

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

Chủ đề