Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đạo đức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đạo đức

Cách làm ký hiệu

Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng sang trái, ba ngón còn lại nắm rồi đưa tay ra trước chếch về bên phải , lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dai-3913

dài

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang rộng sang hai bên.

chu-y-3082

chú ý

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp tay trước miệng rồi nhích nhẹ tay một cái và lập tức chuyển sang chữ cái Y, đánh thêm dấu sắc.

gia-3954

già

Bàn tay phải nắm lại, đồng thời đưa lên cằm, rồi từ từ kéo xuống ngang ngực đồng thời đầu hơi cúi xuống.

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

a-448

a

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

quat-1469

quạt

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

Chủ đề