Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phẫu thuật mắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phẫu thuật mắt

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

rac-1472

rác

Hai tay chúm, úp trước tầm ngực, rồi búng mở các ngón tay ra đồng thời hai tay đưa lên xuống hoán đổi tay.

mac-nghen-1743

mắc nghẹn

Ngón cái và ngón trỏ tay phải làm thành hình chữ O, đặt nơi yết hầu rồi kéo nhẹ xuống dưới.

benh-an-1595

bệnh án

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

beo-1594

béo

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

Chủ đề