Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dép

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, các ngón tay hơi tóp lại đưa ra trước, đầu mũi tay hướng lên, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống rồi đưa đầu mũi các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái đồng thời các ngón tay trái nắm các ngón tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-gi-1166

cái gì?

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay ra trước rồi nhúng tay xuống một cái, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ rồi rải bàn tay úp xuống.

ban-la-ban-ui-1077

bàn là (bàn ủi)

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực.Bàn tay phải nắm đặt úp hờ lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải qua lại hai lần.

chat-long-1221

chất lỏng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ nắm tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó tay phải đánh chữ cái L, quay chữ L một vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

nu-692

nữ

(không có)

Chủ đề