Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điện

Cách làm ký hiệu

Bàn tay nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ chạm cằm, chuyển động xuống dưới theo hình zic zắc.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

dau-tien-6938

đầu tiên

Các ngón tay nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước, cổ tay xoay nhanh 1 vòng tròn sao cho lòng bàn tay hướng vào người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-2320

ăn

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

chi-632

chị

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

du-1286

(không có)

Chủ đề