Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đò

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt ngón trỏ áp sát vào sống lưng bàn tay trái rồi ngoáy ngón trỏ như mái chèo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thu-1491

thư

Ngón trỏ và ngón cái của 2 bàn tay chạm đầu ngón, rồi kéo ra độ dài khoảng bằng bao thư. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm đập nhẹ nắm tay phải lên lòng bàn tay trái.

banh-xe-354

bánh xe

Bàn tay trái đưa ra trước, các ngón tay xòe rộng ra, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt đầu ngón trỏ phải ngay đầu ngón cái tay trái rồi dùng ngón trỏ kẻ một đường vòng quanh các ngón tay trái.

dep-1282

dép

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra úp bốn ngón chéo nhau rồi đánh vạt lên xuống hai lần.

tien-1496

tiền

Các đầu ngón tay phải chạm và xoe vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

Chủ đề