Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồ chơi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồ chơi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ti-vi-1492

ti vi

Hai ngón trỏ vẽ trên không gian hình dạng chữ nhật. Sau đó bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào đặt trước tầm mắt rồi cử động bàn tay lên xuống nhè nhẹ.

co-to-quoc-1256

cờ tổ quốc

Cánh tay trái gập ngang bụng, bàn tay ngửa, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi phất nhẹ một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó hở ra, đặt tay cao trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hạ tay xuống đồng thời uốn lượn theo hình chữ S.

but-ve-1132

bút vẽ

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi làm động tác viết trong không gian. Sau đó cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay phải phớt nhẹ lên từ bàn tay trái vào cánh tay rồi phớt trở ra bàn tay.

co-do-sao-vang-1251

cờ đỏ sao vàng

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải gác lên mu tay trái, bàn tay phải xòe, lòng bàn tay phải hướng sang trái rồi xoay cổ tay phẩy bàn tay một cái. Sau đó tay phải đánh chữ cái V, đưa tay lên cao qua khỏi đầu rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S và kết thúc chuyển sang chữ cái N.

dia-hat-1309

đĩa hát

Bàn tay phải khép, hơi khum lại, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy về phía trước. Sau đó tay phải nắm đưa lên ngang trước miệng rồi đưa nắm tay sang trái sang phải hai lần, đồng thời đầu lắc theo.