Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đỡ đần

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đỡ đần

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái Đ, đặt lên trên nắm tay trái, rồi đẩy hai nắm tay nhích ra vào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chao-mung-2479

chào mừng

Hai tay khoanh trước ngực, đầu hơi cuối, sau đó hai bàn tay ngửa đưa ra trước, rồi di chuyển từ trái sang phải.

an-up-2321

ẩn úp

Tay phải khép thẳng, ngón cái gập vào lòng bàn tay, đặt bàn tay thẳng đứng giữa sống mũi, rồi nhích bàn tay phải qua trái đồng thời đầu hơi nhích qua phải.

chuc-mung-2523

chúc mừng

Tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người; bàn tay phải khép đặt lên trước miệng lòng bàn tay hướng vào trong rồi đưa xuống đặt ngửa lên bàn tay trái. Sau đó hai xòe đưa lên cao hơn tầm vai rồi lắc hai cổ tay.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

bao-880

bão

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

boi-525

bơi

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

Chủ đề