Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồ họa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồ họa

Cách làm ký hiệu

Tay trái ngửa, tay phải nắm để thừa ngón út và cử động nhẹ trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

phan-mem-tien-ich-137

phần mềm tiện ích

Tay trái khép đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó hơi cong đặt lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải khép, đặt tay cao trước tầm vai phải rồi chúm mở các ngón tay hai lần. Sau đó hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần. Sau đó tay trái xòe đặt đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm lên đầu các ngón tay trái lần lượt từ ngón cái đến ngón út.

bat-may-59

bật máy

Tay phải xoè cong hướng ra phía trước và quay đổi chiều nhau

treo-may-155

treo máy

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra trước rồi kéo thụt tay vào đồng thời ngón trỏ cong lại và móc tay lên. Sau đó tay phải xoè, các ngón tay cong đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc cổ tay hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

ban-617

bạn

(không có)

chi-632

chị

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

i-457

i

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

Chủ đề