Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ du lịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ du lịch

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái D, L. Sau đó hai tay xòe giơ hai tay lên cao ngang tầm tai rồi lắc hai tay nhiều lần, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

cam-trai-1518

cắm trại

Bàn tay trái khép, hơi khum, úp ngang tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chống dưới lòng bàn tay trái.