Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội nghị quốc tế

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội nghị quốc tế

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

cam-trai-1518

cắm trại

Bàn tay trái khép, hơi khum, úp ngang tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chống dưới lòng bàn tay trái.

le-1550

lễ

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai cổ tay áp sát nhau, phần các ngón tay của hai tay mở ra hai bên, đặt tay trước tầm ngực rồi nâng tay lên.

ngay-quoc-khanh-1556

ngày quốc khánh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ trái sang phải đi ngang qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q và K.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

n-461

n

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

Chủ đề