Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đúng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đúng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

xuc-dong-4252

xúc động

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong đặt tay giữa ngực rồi từ từ nắm các ngón tay lại đồng thời đầu hơi cúi xuống. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt dưới khóe mắt phải rồi kéo dọc xuống cánh mũi.

bat-hop-phap-3787

bất hợp pháp

Tay phải các đầu ngón tay khum tạo hình chữ O và lắc nhẹ. 2. Tay phải và trái xòe, dung hai ngón cái và trỏ ngoắc vào nhau

vo-hoc-4235

vô học

Tay phải đánh chữ cái V đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó chụm 5 ngón tay phải lại đưa lên chạm giữa trán.

lon-4040

lớn

Giơ cánh tay phải lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay úp.Sau đó hai tay dang ra hai bên chấn một khoảng rộng độ 1mét, hai lòng bàn tay hướng vào nhau.