Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gai

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên trên, bàn tay trái xòe úp lòng bàn tay trái lên đầu ngón trỏ phải, sau đó giũ giũ bàn tay trái và đồng thời di chuyển tay về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

vu-sua-2067

vú sữa

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp và đưa tay ra trước.Sau đó bàn tay phải xòe, dùng ngón trỏ chạm vào môi dưới rồi quẹt một đường theo đường môi từ trái sang phải

no-2013

nở

Tay phải chúm từ từ mở (nở) ra.

cam-chuong-1900

cẩm chướng

Hai bàn tay xòe, áp sát hai sống tay với nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy bàn tay phải qua trái và đẩy tay trái qua phải, hai bàn tay vẫn áp sát nhau.

hat-1934

hạt

Tay phải đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón út.

cay-canh-1874

cây cảnh

Cánh tay trái gập ngang trước tầm bụng, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hạ tay trái xuống, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên chấm dưới mắt phải rồi đưa tay ra trước chếch về bên trái, bàn tay mở ra, lòng bàn tay hướng lên và từ từ di chuyển tay sang phải đồng thời mắt nhìn theo tay.