Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái ớt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái ớt

Cách làm ký hiệu

Đưa bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng, các ngón tay cong cong rồi búng búng các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

ca-chua-1866

cà chua

Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, đặt tay ngửa ở giữa tầm ngực rồi kéo tay nhấn nhẹ xuống. Sau đó tay phải hơi nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt bên khóe miệng phải rồi từ từ mở các ngón tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước , đồng thời mặt nhăn diễn cảm.

mia-1995

mía

Hai tay nắm, đặt trước tầm miệng rồi cùng lúc đẩy cả hai tay sang một bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

o-464

ơ

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Chủ đề