Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gần gũi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gần gũi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khác"

bo-lac-486

bộ lạc

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, các ngón hơi khum vào, úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó lật úp bàn tay trái lại, bàn tay phải xoa xoa vào cánh tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bao-880

bão

(không có)

Chủ đề