Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai nắm tay trước ngang tầm ngực. Sau đó giựt nhẹ hai nắm tay một cái rồi đẩy hai nắm tay vào người đồng thời các ngón tay xoè ra úp lòng bàn tay vào ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

pha-thai-7222

Phá thai

Bàn tay bung duỗi, lòng bàn tay hướng vào bụng. Sau đó nắm tay lại chuyển động từ trong ra ngoài, bung tay ra. Mày chau, mắt nhắm

biet-2389

biết

Bàn tay phải khép úp vào trán.

an-uong-4352

ăn uống

Tay phải, các ngón tay chụm lại, đưa lên miệng thể hiện hành động ăn. Tay phải, CCNT “C”, để trước miệng, song song với mặt đất. Chuyển động đưa CCNT “C” nằm ngang lên thẳng đứng. Đầu ngửa lên theo tay thể hiện hành động uống.

hoa-ve-2683

họa (vẽ)

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe, ngón cái chạm ngón trỏ, đặt ngửa tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi quay tay phải một vòng.