Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đầu tiên
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đầu tiên
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải chạm lên trán rồi hất ra phía trước. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải dựng đứng, mũi tay chống dưới lòng bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

báo thức
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

con người
(không có)

s
(không có)

cháo
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

c
(không có)

béo
(không có)

đẻ
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025