Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giết

Cách làm ký hiệu

Tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm chắc lại, lòng bàn tay hướng vào trong rồi đẩy đâm mạnh sang trái, đồng thời nét mặt nhăn diễn cảm dữ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

boc-vac-2404

bốc vác

Tay phải và trái các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên đặt gần vai trái rồi từ từ hơi đưa về phía trước và người cũng đưa theo.

di-chuyen-2626

di chuyển

Hai bàn tay khép, đặt ngửa ra trước hơi chếch qua trái rồi nhấc hai tay sang phải.

duoi-toc-2628

duỗi tóc

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chạm nhau, các ngón còn lại nắm, đặt tay phải trước tầm mặt, đặt tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau nhiều lần đồng thời các ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm kẹp vào mở ra.

giat-minh-2650

giật mình

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má trái đầu nghiêng bên trái, sau đó làm động tác giật mình đồng thời hai tay bung xòe ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề