Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giết

Cách làm ký hiệu

Tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm chắc lại, lòng bàn tay hướng vào trong rồi đẩy đâm mạnh sang trái, đồng thời nét mặt nhăn diễn cảm dữ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keu-2706

kêu

Tay phải đập mạnh lên mu bàn tay trái.

chon-cat-2510

chôn cất

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo nhau, sau đó hai bàn tay khép, cùng úp xuống

gat-lua-2642

gặt lúa

Tay trái nắm, đưa ta trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đánh vòng tay phải dưới nắm tay trái hai vòng. Sau đó tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải phớt lên phớt xuống chạm cánh tay tay trái.

rut-kinh-nghiem-2889

rút kinh nghiệm

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đưa ngón trỏ lên quẹt một cái ở đuôi chân mày phải rồi lập tức nắm ngón trỏ vào rồi đưa tay ra trước.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

o-462

o

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

cha-624

cha

(không có)

ong-696

ông

(không có)

Chủ đề