Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đặt đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-bay-1037

thứ bảy

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra ngoài.Sau đó giơ số 7.(ngón cái và ngón trỏ).

ngay-mai-996

ngày mai

Tay phải đánh chữ cái N và M. Sau đó hai bàn tay khép, bắt chéo hai cổ tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay lên cao gần tới tầm mặt lập tức kéo hai tay dang rộng ra bằng hai vai.

thu-hai-1040

thứ hai

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 2.

thu-nam-1043

thứ năm

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

em-trai-668

em trai

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

Chủ đề