Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giữ gìn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giữ gìn

Cách làm ký hiệu

Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón cong và hở đưa hai đầu ngón chạm hờ hai bên cánh mũi.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, úp tay phải hờ trên lòngbàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chay-2481

chảy

Bàn tay phải khép úp rồi đẩy lượn ra trước.

im-2699

im

Tay phải nắm, chìa ngón trỏ thẳng đặt vào giữa miệng.

bo-tri-2403

bố trí

Hai tay chúm đưa chếch bên phải rồi kéo hai tay vào trước tầm ngực, sau đó hai tay nắm lại, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.