Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ghi-nho-2643

ghi nhớ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gõ đầu ngón trỏ vào thái dương phải hai lần đồng thời đầu hơi nghiêng.

nam-2823

nằm

Hai tay khép, úp chếch bên phải đồng thời đầu nghiêng theo.

dam-2577

đấm

Tay phải nắm, đưa gu bàn tay đấm vào má phải.

dua-dam-1526

đưa đám

Hai tay làm động tác thắt khăn tang.Sau đó hai bàn tay khép khum úp vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

quan-321

quần

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

Chủ đề