Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi - 20

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi - 20

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống hail ần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

ban-2331

bán

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

p-465

p

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

Chủ đề