Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-nghin-le-mot-1001-847

một nghìn lẻ một (1,001)

Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

1-tuoi--mot-tuoi-6974

1 tuổi - một tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

p-465

p

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

Chủ đề