Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-muoi-ngan--20000-831

Hai mươi ngàn - 20,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.

5--nam-863

5 - năm

Giơ 5 ngón tay ra trước.

7-tuoi--bay-tuoi-6890

7 tuổi - bảy tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

heo-2237

heo

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

Chủ đề