Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hàng đơn vị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hàng đơn vị

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay--7-821

Bảy - 7

Tay phải nắm, đưa tay ra trước, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hướng qua trái.

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

hai-trieu--2000000-843

Hai triệu - 2,000,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ T.

7-tuoi--bay-tuoi-6890

7 tuổi - bảy tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

o-462

o

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

mui-1763

mũi

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

Chủ đề