Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin--9-830

Chín - 9

Đưa chín ngón tay.

hai-muoi--20-834

Hai mươi - 20

Đánh số 2 và số 0.

chin-muoi--90-826

Chín mươi - 90

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.

hai-muoi-mot--21-836

Hai mươi mốt - 21

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

bao-878

bão

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

Chủ đề