Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa huệ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa huệ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chúm đặt giữa ngực rồi bung mở các ngón tay ra.Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi vuốt tay ra và lập tức đặt bàn tay phải đứng giữa ngực , lòng bàn tay hướng sang trái rồi nhích nhẹ tay hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

la-lot-1978

lá lốt

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.

canh-cay-1869

cành cây

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngay cẳng tay trái rồi đẩy ngón trỏ ra hai hướng.

hoa-cuc-1945

hoa cúc

Các ngón tay phải chụm lại rồi xoè ra, sau đó cong các ngón tay phải lại đồng thời hơi nhấn tay xuống một chút.

gung-1930

gừng

Bàn tay trái khép, ngửa, để trước giữa tầm ngực, tay phải đưa ra, lòng bàn tay phải đập vào lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

choi-1232

chổi

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

a-448

a

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

ban-2332

bán

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Chủ đề