Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa mai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa mai

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm để giữa ngực rồi bung nhẹ các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón út ra, lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi đẩy tay về phía phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi đặt ngay miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-hau-1921

dưa hấu

Hai tay xòe ra, lòng hai bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau rồi kéo về hai phía đồng thời các ngón tay chụm lại.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng chặt lên lòng bàn tay trái hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt tay lên sống mũi rồi kéo dọc xuống tới miệng.

qua-2031

quả

Tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong nhấn xuống một cái.

dau-phong-1917

đậu phộng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần. Sau đó hai tay nắm đặt sát nhau rồi bẻ tách ra.

qua-quyt-2032

quả quýt

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải đặt bên ngoài đụng đầu các ngón tay trái rồi bốc thải ra 2 lần ( động tác như bốc vỏ).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

h-456

h

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ban-1592

bẩn

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

Chủ đề