Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa phượng đỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa phượng đỏ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chụm lại rồi xoè ra, sau đó chuyển thành kí hiệu chữ P. Sau đó ngón trỏ phải đưa lên giữa mũi rồi kéo từ mũi xuống miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

mit-1998

mít

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chạm nhau rồi búng ngón trỏ phải lên mu bàn tay trái hai lần.

qua-na-2002

quả na

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải chạm bên ngoài tay trái bốc bỏ ra hai lần.

dua-hau-1923

dưa hấu

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, hai ngón út áp sát nhau, đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi kéo xuống tới cằm hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

com-3359

cơm

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

m-460

m

(không có)

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

ban-617

bạn

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

Chủ đề