Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân tộc khơ-me

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân tộc khơ-me

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người chập hai nắm tay lại.Sau đó đánh chữ cái K và M.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

lay-1548

lạy

Hai bàn tay khép áp sát hai lòng bàn tay vào nhau, đặt lên giữa ngực rồi hạ xá tay xuống đồng thời đầu cúi theo.

tet-1575

tết

Hai tay đánh hai chữ cái “T” đặt chếch bên phải, tay phải trên tay trái rồi lắc lắc hai bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

set-1009

sét

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

quat-1469

quạt

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

Chủ đề