Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép đặt úp hờ trên bờ vai rồi hất vẩy tay hai lần về phía sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hom-qua-929

hôm qua

Hai tay khép, đưa tay phải lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi đánh vạt tay phải xuống rồi đánh luôn ra ngoài bên phải, đồng thời đặt tay trái trước tầm ngực đánh vạt tay trái lên.

buoi-sang-892

buổi sáng

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó hai tay khép đưa lên trước tầm mặt, hai tay để gần nhau, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hai tay vạt sang hai bên rộng hơn hai vai.

the-ky-1029

thế kỷ

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi thẳng để tay cao ngang tầm vai trái rồi cong ngón trỏ lại, đồng thời kéo tay sang phải. Sau đó đánh chữ cái N.

ngay-992

ngày

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.