Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hộp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hộp

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tay cong đưa tay ngửa ra trước.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, ụp hai tay vào nhau rồi nhấc tay phải lên ụp trở lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ba-lo-1066

ba lô

Hai tay nắm lỏng, đưa lên khóac vào hai vai, các đầu ngón tay chạm hai bên ngực, lắc người qua lại.

thep-1486

thép

Ngón cái và ngón trỏ của 2 bàn tay chạm nhau tạo lỗ tròn và áp gần nhau, đặt giữa tầm ngực rồi kéo sang hai bên. Sau đó tay phải nắm đập mu bàn tay dưới cằm.

bang-video-1087

băng video

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉa ra cong cong, hai ngón kia nắm, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

map-1741

mập

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

v-471

v

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

em-be-663

em bé

(không có)

Chủ đề