Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khá

Cách làm ký hiệu

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

yen-tinh-4254

yên tĩnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm đầu ngón trỏ vào thái dương rồi kéo xuống đặt ngón trỏ thẳng đứng ở giữa miệng.

hieu-thao-3972

hiếu thảo

Hai tay hơi bắt chéo, đưa lên úp bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.Sau đó tay phải đámh chữ cái T.

long-lon-4034

lồng lộn

Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, úp hai tay vào hai bên bụng rồi cào lên hai lần.bụng thót vào, mặt diễn cảm.

tiep-theo-2967

tiếp theo

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra tạo dạng chữ cái C, đặt vào lòng bàn tay trái hai cái từ trên xuống.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

gio-ra-choi-3127

giờ ra chơi

Tay trái khép, đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chạm đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra hất mạnh ngón trỏ ra trước.Sau đó hai tay xòe, giơ lên cao rồi lắc lắc cổ tay.

chu-1237

chữ

Tay phải đánh chữ cái C, đặt giữa tầm ngực rồi run nhẹ tay nhiều lần đồng thời di chuyển tay sang phải.

goc-nhon-3132

góc nhọn

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái rồi hạ tay phải qua trái sao cho khuỷu tay phải và bàn tay trái tạo một góc nhọn.

nang-luc-3207

năng lực

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải, sau đó nắm ngón trỏ lại, chỉa ngón cái hướng xuống rồi đẩy trở lên.

phan-thuong-3220

phần thưởng

Bàn tay trái ngửa đặt giữa ngực, bàn tay phải úp đặt đối diện bàn tay trái có khoảng cách độ 20 cm, rồi nhích nhẹ cử động 2 tay một chút.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sua-3428

sữa

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

beo-1594

béo

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

Chủ đề