Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khăn mặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khăn mặt

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt trước tầm trán, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ một hình chữ. Sau đó bàn tay phải xòe, đưa lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi xoay bàn tay hai vòng quanh mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thung-1489

thùng

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, áp sát hai tay vào nhau, đặt ngang trước tầm ngực rồi kéo thành vòng tròn.Sau đó tay phải nắm đặt giữa tầm ngực rồi nắm kéo lên.

dan-t-rung-1296

đàn t' rưng

Hai tay nắm, đặt trước tầm bụng, tay phải hơi cao hơn tay trái rồi đập cả hai tay nhịp xuống một lần, di chuyển lên trước tầm ngực đập nhịp một lần, di chuyển lên trước tầm mặt đập nhịp hai lần.

cai-chai-1158

cái chai

Bàn tay trái xòe ngửa đưa ra trước, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo từ từ lên và chụm các ngón tay lại.

xang-1511

xăng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đẩy chúi mũi ngón cái vào giữa tầm ngực.Sau đó hai tay nắm, úp ra trước rồi vặn cổ tay ra trước hai lần như lên tay ga.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tai-1826

tai

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

ma-684

(không có)

Chủ đề