Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khó

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khó

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng, mặt nhăn diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

giau-sang-3958

giàu sang

Ngón cái và ngón trỏ phải mở một khoảng 5cm đặt vào ngực trái, sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp lên vai trái rồi vuốt từ vai xuống tới khuỷu tay.

ve-vang-4232

vẻ vang

Hai tay chúm, các đầu ngón tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, đẩy tay từ từ lên tới tầm mặt rồi bung các ngón tay xòe ra và kéo hai tay dang hai bên tai rồi lắc hai bàn tay, mắt ngó lên, diễn cảm.

len-lut-4026

lén lút

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi nhịp nhẹ lên xuống hai lần.

rong-4135

rộng

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt giữa tầm ngực, hai đầu ngón trỏ chạm nhau, kéo vạt ra hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

Chủ đề