Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khớp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khớp

Cách làm ký hiệu

Tay phải chạm vào khuỷu tay trái rồi xoa xoa khớp nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tinh-trung-7238

Tinh trùng

Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần

ngu-1774

ngủ

Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.

giun-moc-1705

giun móc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cử động ngón tay qua lại đồng thời di chuyển tay ra trước.Sau đó cong ngón tay trỏ phải lại rồi làm động tác móc hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

dua-1926

dừa

(không có)

Chủ đề