Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cận thị
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cận thị
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ hai bàn tay hơi khum, rồi đưa lên hai mắt. Sau đó hai bàn tay khép úp song song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải đặt bên ngoài tay trái
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Buồng trứng
2 tay nắm, 2 ngón trỏ và cái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, chuyển động 2 tay từ dưới lên trên theo hình vòng cung hướng ra 2 bên, sau đó các ngón tay hơi khum vào lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay 2 lần.
Từ phổ biến

váy
(không có)

cầu thang
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

bị ốm (bệnh)
(không có)

c
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

cái chảo
31 thg 8, 2017

Khám
28 thg 8, 2020