Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiến thức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiến thức

Cách làm ký hiệu

Tay phải hơi chúm, úp bên trán phải, rồi từ từ mở các ngón tay ra, mắt diễn cảm. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hieu-truong-3151

hiệu trưởng

Các ngón tay của bàn tay phải chạm cằm rồi vuốt nhẹ xuống. Sau đó, đặt mu bàn tay phải sát trán rồi đẩy bàn tay ra phía trước.

ban-in-3051

bản in

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay trái giữ nguyên vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón út ra, gạch 2 lần trên lòng bàn tay trái.

nghien-cuu-2837

nghiên cứu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, mũi ngón tay hướng ra trước, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, chỉ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải chúm lại đặt lên giữa trán.

hoc-kem-3165

học kém

Các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa trán. Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái ra đẩy đầu ngón tay hướng xuống dưới.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chau-626

cháu

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

l-459

L

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

qua-na-2002

quả na

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

v-471

v

(không có)

Chủ đề